Tiếp theo Bài 8, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 9, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 9
위 – trên
아래 – dưới
Bạn đang đọc: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 9
안 – trong
밖 – ngoài
옆 – bên cạnh
사이 – giữa
앞 – trước
뒤 – sau
왼쪽 – bên trái
오른쪽 – bên phải
양쪽 – hai phía
Từ gốc của từ 양 : 兩 ( lưỡng : hai )
건너편 – đối diện
맞은편 – đối diện
똑바로 – thẳng
쭉 – thẳng
동 – đông
Từ gốc : 東 ( đông )
서 – tây
Từ gốc : 西 ( tây )
남 – nam
Từ gốc : 南 ( nam )
북 – bắc
Từ gốc : 北 ( bắc )
주택 – nhà riêng
Từ gốc : 住 ( trú ) 宅 ( trạch ) => trú trạch : căn hộ chung cư cao cấp, nhà ở
아파트 – nhà chung cư
Từ gốc : apartment
안방 – phòng trong
공부방 – phòng học
Từ gốc : 工 ( công ) 夫 ( phu ) 房 ( phòng )
거실 – phòng khách
부엌 – bếp
화장실 – nhà vệ sinh
Từ gốc : 化 ( hóa ) 粧 ( trang ) 室 ( thất : phòng )
현관 – lối vào, cổng vào
옷장 – tủ quần áo
세탁실 – phòng giặt đồ
침실 – phòng ngủ
Từ gốc : 寢 ( tẩm : ngủ ) 室 ( thất )
혼자 – một mình
베란다 – ban công
Từ gốc : veranda ( hiên nhà )
소파 – sa-lông, ghế sofa
Từ gốc : sofa
탁자 – bàn
Từ gốc : 卓 ( trác : cái bàn ) 子 ( tử )
식탁 – bàn ăn
Từ gốc : 食 ( thực ) 卓 ( trác )
침대 – giường
Từ gốc : 寢 ( tẩm : ngủ ) 臺 ( đài : cái đài, cái lầu )
화장대 – bàn trang điểm
Từ gốc : 化 ( hóa ) 粧 ( trang ) 臺 ( đài )
책장 – tủ sách
신발장 – tủ giày
경찰서 – sở cảnh sát
Từ gốc: 警 (cảnh) 察 (sát) 署 (thự: nơi làm việc)
세탁소 – tiệm giặt ủi
Từ gốc : 洗 ( tẩy : giặt tẩy ) 濯 ( trạc : giặt giũ, rửa ) 所 ( sở )
박물관 – viện bảo tàng
Từ gốc : 博 ( bác ) 物 ( vật ) 館 ( quán )
슈퍼마켓 – siêu thị
Từ gốc : supermarket
지하철역 – ga tàu điện ngầm
Từ gốc : 地 ( địa ) 下 ( hạ ) 鐵 ( thiết : sắt ) 驛 ( dịch : trạm )
버스 정류장 – trạm, điểm dừng xe buýt
Từ gốc : bus 停 ( đình : dừng lại ) 留 ( lưu : lưu giữ, ở lại ) 場 ( trường )
빵집 – tiệm bánh
꽃집 – tiệm bán hoa
미용실 – tiệm làm tóc nữ
Từ gốc : 美 ( mỹ ) 容 ( dung : vẻ mặt, diện mạo ) 室 ( thất )
기숙사 – ký túc xá
Từ gốc : 寄 ( ký ) 宿 ( túc ) 舍 ( xá )
단독주택 – nhà đơn lập (nhà riêng)
Từ gốc : 單 ( đơn ) 獨 ( độc ) 住 ( trú ) 宅 ( trạch )
복잡하다 – phức tạp
Từ gốc : 複 ( phức ) 雜 ( tạp )
편리하다 – tiện lợi
Từ gốc : 便 ( tiện ) 利 ( lợi )
불편하다 – bất tiện
Từ gốc : 不 ( bất ) 便 ( tiện )
사무실 – văn phòng
Từ gốc : 事 ( sự ) 務 ( vụ ) 室 ( thất )
사용하다 – sử dụng, dùng
Từ gốc : 使 ( sử ) 用 ( dụng )
인터넷 – Internet
Từ gốc : internet
자취 집 – nhà thuê
정원 – vườn
Từ gốc : 庭 ( đình ) 園 ( viên ) => đình viên : vườn hoa
지내다 – sống, trải qua
지하 – hầm, dưới lòng đất
친절하다 – thân thiện, tử tế
Từ gốc : 親 ( thân ) 切 ( thiết ) => thân thiện, thân mật
편하다 – thoải mái
Từ gốc : 便 ( tiện )
하숙비 – tiền thuê nhà trọ
Từ gốc : 下 ( hạ ) 宿 ( túc : chỗ ở, chỗ trú ngụ ) 費 ( phí : ngân sách )
하숙집 – nhà trọ
Từ gốc : 下 ( hạ ) 宿 ( túc )
호텔 – khách sạn
Từ gốc : khách sạn
오피스텔 – nhà văn phòng
Từ gốc : office khách sạn
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 9
1. Cách sử dụng 로
- N+(으)로 gắn vào sau danh từ để chỉ phương hướng.
- Danh từ có phụ âm cuối thì dùng 으로.
- Danh từ không có phụ âm cuối hoặc kết thúc bằng ㄹ thì dùng 로.
Ví dụ:
교실로 들어가세요 ( Hãy đi vào lớp )
왼쪽으로 오세요 ( Hãy đi bên trái )
2. Cách sử dụng V – (으)ㄹ래요
- Trong mối quan hệ thân mật dùng cấu trúc này để hỏi về ý định hoặc đề nghị ai đó làm gì đó.
- Động từ có phụ âm cuối dùng 을래요.
- Động từ không có phụ âm cuối hay có phụ âm cuối là ㄹ dùng ㄹ래요.
- Nếu muốn thể hiện sự tôn kính với người có mối quan hệ thân thiết thì sử dụng (으) 실래요.
Ví dụ:
저는 된장찌 개를 먹을래요. 하마 씨는 뭐 드실래요 ? ( Tôi sẽ ăn món canh tương. Hami ăn gì ? )
저는 갈비탕을 먹을래요 ( Tôi sẽ ăn canh sườn )
남씨, 우리 오늘 영화 볼래요 ? ( Hôm nay tất cả chúng ta đi xem phim được chứ Nam ? )
네, 좋아요 ( Ừ, được thôi )
3. 도 (cũng)
- Gắn vào sau danh từ.
Ví dụ:
교실에 책상이 있습니다. 의자도 있습니다 ( Trong phòng có bàn học. Cũng có ghế nữa )
저는 한국어를 공부합니다. 제 친구도 한국어를 공부합니다 (Tôi học tiếng Hàn. Bạn tôi cũng học tiếng Hàn)
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Hàn