Bạn đang theo đuổi ngôn từ Nhật và muốn trở thành nhân viên cấp dưới của một công ty Nhật ? Vậy bạn đã biết những cách xưng hô cấp bậc sao cho đúng hoặc sử dụng tiếng Nhật tiếp xúc trong công việc với đồng nghiệp hoặc cấp trên của mình chưa ? Trong bài viết này, Luyenthingoaingu.com sẽ bật mý cho bạn điều đó trong bài viết dưới đây nhé !
Những câu giao tiếp trong công việc
Trong văn hóa truyền thống của người Nhật, họ rất coi trọng những nghi lễ và những hình thức tiếp xúc bằng kính ngữ hoặc hành vi cúi chào. Điều đó được biểu lộ mọi lúc mọi nơi ngay cả khi bạn không gặp trực tiếp đối phương mà chỉ trò chuyện qua điện thoại thông minh .
Chỉ cần nhìn vào phần kính ngữ và khiêm nhường ngữ của bạn họ cũng sẽ biết được bạn là con người như thế nào qua cách trò chuyện. Đó là nguyên do vì sao ngôn từ của họ lại có phần “ phức tạp ” như vậy trong cách xưng hô nhất là trong thiên nhiên và môi trường doanh nghiệp. Để tránh mắc phải những sai lầm đáng tiếc đó thì bạn nên bỏ túi những câu tiếng Nhật tiếp xúc trong công việc dưới đây nha !
Cách xưng hô với mọi người đối với tiếng Nhật giao tiếp trong công việc.
- Trong môi trường doanh nghiệp, bạn nên hạn chế xưng tôi おれ(Ore) / ぼく (boku) hay あたし (atashi) theo cách thông thường mà bạn phải xưng từ tôi theo các cụm lịch sự như: わたし (Watashi) / わたくし (watakushi) nha.
Ví dụ: Nhà tôi ở trên đường ABC
- Tại công ty, doanh nghiệp: Nếu muốn nói chuyện hay báo cáo với sếp một chuyện gì đó thì các bạn gọi sếp phải sử dụng cấu trúc câu cơ bản như là nói Họ của sếp trước sau đó thêm chức vụ ở phía sau
Ví dụ: Sugimoto CEO.
- Còn khi làm việc với khách hàng: Bạn không nên gọi thẳng tên khách hàng của mình mà phải sử dụng cấu trúc: Tên khách + 様 (sama) hoặc cấu trúc: Tên khách + 殿 (dono) để thể hiện sự lịch sự.
Ví dụ: Oanh 様 (sama) hay Oanh 殿 (dono)
- Đối với những người không giữ chức vụ cụ thể hoặc là đồng nghiệp nhỏ tuổi hơn bạn có thể sử dụng cấu trúc Tên người đó +さん (San) hoặc Tên + くん (Kun) đối với người con trai ít tuổi hơn mình.
Ví dụ: Hangさん hay Hangくん
Hỏi thăm công việc bằng tiếng Nhật
Khi bạn đến phỏng vấn và xin việc làm nếu muốn hỏi thăm công việc bằng tiếng Nhật cụ thể thì hãy nói theo những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong công việc này nhé!
Xem thêm: Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 3
Xem thêm: Từ vựng và ngữ pháp bài 7
- 今日何時まで働きますか?
Hôm nay làm đến mấy giờ vậy? - こんなに大丈夫です?
Làm thế này có được không vậy? - ここに夜勤はありますか?
Công ty ở đây có làm ca đêm không vậy? - 私の仕事は何ですか?
Công việc của tôi sẽ là gì vậy? - 誰と働きますか?
Tôi sẽ làm việc với ai vậy? - 毎日私は何時働きますか?
Mỗi ngày tôi phải làm việc bao nhiêu tiếng? - いつから仕事が初めますか?
Thời gian nào thì tôi bắt đầu làm việc vậy? - どうぞよろしくお願い致します
Xin hãy giúp đỡ cho tôi
Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng
Khi đã được nhận và đến công ty thao tác chắc như đinh bạn phải nắm chắc những câu tiếp xúc tiếng Nhật trong văn phòng – tiếng Nhật tiếp xúc trong công việc dưới đây rồi :
- 今日の会議は何時ですか?
Hôm nay cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ? - コピー機はどこにありますか?
Máy photocopy nằm ở đâu? - この書類はどこにありますか?
Tài liệu này để ở đâu? - 私は初心者です。よろしくお願いいたします。
Tôi là nhân viên mới, xin hãy giúp đỡ tôi. - あなたはコーヒーを飲みたいですか?私は招待します。
Anh/Chị có muốn uống cà phê không? Tôi mời. - 今日はどこで昼食をとりますか?
Hôm nay chúng ta sẽ đi ăn trưa ở đâu?
Từ vựng tiếng Nhật giao tiếp trong công việc
会社
かいしゃ
Công ty
有限会社
ゆうげんがいしゃ
Công ty TNHH
株式会社
かぶしきがいしゃ
Công ty cổ phần
中小企業
ちゅうしょうきぎょう
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
企業
きぎょう
Doanh nghiệp, xí nghiệp
会社員
かいしゃいん
Nhân viên công ty
営業部
えいぎょうぶ
Bộ phận bán hàng
事務所
じむしょ
Văn phòng
社長
しゃちょう
Chủ tịch
副社長
ふくしゃちょう
Phó giám đốc
部長
ぶちょう
Trưởng phòng
課長
かちょう
Trưởng nhóm
専務
せんむ
Giám đốc quản lý / người chỉ đạo
総支配人
そうしはいにん
Tổng giám đốc
取締役
とりしまりやく
Người phụ trách
上司
じょうし
Cấp trên
部下
ぶか
Cấp dưới
人事部
じんじぶ
Cán bộ
従業員
じゅうぎょういん
Công nhân
年金
ねんきん
Trợ cấp
事務員
じむいん
Nhân viên (văn phòng)
同僚
どうりょう
Đồng nghiệp
受付
うけつけ
Tiếp tân
判子
はんこ
Con dấu
面接
めんせつ
Phỏng vấn
書類
しょるい
Hồ sơ / tài liệu
欠勤届
けっきんとどけ
Thông báo vắng mặt
企画書
きかくしょ
Dự án đề xuất
新製品
しんせいひん
Sẩn phẩm mới
残業
ざんぎょう
Làm ngoài giờ
出張
しゅっちょう
Đi công tác
有給休暇
ゆうきゅうきゅうか
Nghỉ có lương
ボーナス
Tiền thưởng
給料
きゅうりょう
Tiền lương
保険
ほけん
Bảo hiểm
名刺
めいし
Danh thiếp
御中
おんちゅう
Kính gửi / kính thưa (đầu thư)
敬具
けいぐ
Kính thư (cuối lá thư)
辞表
じひょう
Đơn từ chức
欠勤
けっきん
Đơn xin nghỉ phép
お客さん
おきゃくさん
Khách hàng
会議
かいぎ
Cuộc họp
会議室
かいぎしつ
Phòng họp
電話
でんわ
Điện thoại
ぼーっと するな
Cấm lơ là
準備
じゅんび
Hãy chuẩn bị
用意
ようい
Hãy xếp sẵn
なに やってんだ?
Đang làm gì vậy?
それ は やらなくて いい
Cái đó không cần làm cũng được.
こっち もってこい
Mang đến đây!
あっち もっていけ
Hãy mang tới phía đằng kia
それ ちょうだい
Cho tôi cái đó
あれ ちょうだい
Cho tôi cái kia
これ ちょうだい
Cho tôi cái này
うえ に あげろ
Hãy nâng lên
した に おろせ
Hãy hạ xuống
そこ おいといて
Hãy đặt ở đó
かず を かぞえろ
Hãy đếm số lượng
いくつ ある
Bao nhiêu cái?
いくつ あった
Có bao nhiêu cái?
なんぼん あった
Có mấy cái?
いくつ もってきた
Đã mang đến mấy cái rồi?
なんぼん もってきた
Đã mang đến mấy cái rồi?
だめ
Không được
やらないで
Đừng làm
はなせ
Hãy nói đi
はなすな
Cấm nói chuyện
あとで やれ
Để sau hãy làm
すぐ もってこい
Hãy mang đến đây ngay
ちゃんと やれ
Hãy làm cẩn thận
ゆるめろ
Hãy nới lỏng ra
張る
はる
Hãy căng ra
まってて
Đợi chút
やめて
Hãy dừng lại
聞いて
きいて
Hãy nghe
たくさん
Nhiều
つかれた?
Mệt không?
いっしょうけんめい
Nhiệt tình, chăm chỉ
かたづけろ
Hãy dọn dẹp đi
入れろ
いれろ
Hãy cho vào
戻せ
もどせ
Hãy quay lại
縛れ
しばれ
Hãy buộc lại
解体して
かいたいして
Hãy tháo rời ra
昨日
きのう
Hôm qua
今度
こんど
Lần tới
つくえ
Cái bàn
プロジェクター
Máy chiếu
ディスク
đĩa
電子メール
でんしメール
Email
仕事
しごと
Công việc
働き始める
はたらきはじめる
Bắt đầu công việc
仕上げ作業
しあげさぎょう
Hoàn thành công việc
助手
じょしゅ
Trợ lý
電卓
でんたく
Máy tính cầm tay
スクリーン
Màn hình
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật