Xem thêm: Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 5
Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công làm nên những căn nhà mà chúng ta đang sinh sống, những công trình kiến trúc phục vụ cho công việc, nghệ thuật, vui chơi giải trí,… Xây dựng luôn đi đôi với sự phát triển văn hóa của loài người
Bên cạnh đó, Hệ thống từ vựng tiếng Nhật khá phong phú và đa dạng. Vì vậy nhằm giúp các bạn tu nghiệp sinh, du học sinh Nhật Bản hoặc những bạn yêu thích tiếng Nhật trau dồi vốn từ vựng tiếng Nhật để phục vụ cho quá trình học tập và làm việc, chúng tôi đã tổng hợp 91 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng trong bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng xem qua
STT
Từ Vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
. 自動かんな盤
Jidou kanba ban
Máy bào tự động
2
板目
Itame
Mắt gỗ
3
ほぞ
Hozo
Mộng gỗ
4
火打
Hiuchi
Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
5
柱
Hashira
Cột, trụ
6
鼻隠し
Hanakakushi
Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
7
刃物
Hamono
Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
8
測る
Hakaru
Đo đạc
9
羽子板ボルト
Hagoita boruto
Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
10
羽柄材
Hagarazai
Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
11
現場
Genba
Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
12
胴差し
Douzashi
Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
13
ドリル
Doriru
Mũi khoan, máy khoan, khoan
14
ドライバー
Doraiba
Tuốc nơ vít
15
土間
Doma
Sàn đất
16
土台
Dodai
Móng nhà
17
胴縁
Doubuchi
Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
18
電気ドリル
Denki doriru
Khoan điện
19
電源
Dengen
Nguồn điện
20
電動丸のこ
Dendou maru no ko
Lưỡi phay của máy phay điện
21
電動工具
Dendou kougu
Dụng cụ điện
22
電動かんな
Dendou kanna
Máy bào điện động
23
チップソー
Chippuso
Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
24
ブレーカー
Bureka
Máy dập, máy nghiền
25
ボルト
Boruto
Bu lông
26
バール(くぎぬき)
Baru(Kuginuki)
Xà beng, đòn bẩy
27
当て木
Ategi
Cột trụ chính, cột chống
28
足場
Ashiba
Giàn giáo
29
安全カバー
Anzen kaba
Vỏ bọc an toàn
30
アンカーボルト
Ankaboruto
Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)
31
穴開け
Ana ake
Đục lỗ
32
丈
Jou
Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m)
33
上棟
Joutou
Xà nhà
34
住宅
Juutaku
Nhà ở
35
壁
Kabe
Bức tường
36
開口部
Kaikoubu
Lỗ hổng, ổ thoáng
37
欠き
Kaki
Sự thiết hụt, thiếu
38
加工
Kakou
Gia công, sản xuất
39
囲い
Kakoi
Hàng rào, tường vây
40
加工機
Kakouki
Máy gia công
41
框
Kamachi
Khung (cửa chính, cửa sổ)
42
鎌継ぎ
Kamatsugi
Bản lề
43
矩計
Kanabakari
Bản vẽ mặt cắt
44
金物
Kanamono
Đồ kim loại
45
金槌
Kanazuchi
Cái búa
46
かんな
Kanna
Cái bào gỗ
47
乾燥材
Kansouzai
Nguyên liệu khô
48
間
Ken
Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49
検査
Kensa
Kiểm tra
50
桁
Keta
Xà gỗ
51
削る
Kezuru
Gọt, giũa, bào ,cắt
52
危険
Kiken
Sự nguy hiểm
53
木表
Kiomote
Mặt ngoài của gỗ
54
錐
Kiri
Dụng cụ dùi
55
切妻
Kirizuma
Mái hiên
56
切る
Kiru
Cắt gọt
57
木裏
Kiura
Mặt trong của gỗ
58
勾配
Koubai
Độ dốc, độ nghiêng
59
合板
Kouban
Gỗ dán
60
工具
Kougu
Công cụ, dụng cụ
61
木口
Koguchi
Miệng gỗ
62
コンクリート
Konkurito
Bê tông
63
コンパネ
Konpane
Cái compa
64
ンプレッサー
Konpuressa
Máy nén, máy ép
65
コンセント
Konsento
Ổ cắm
66
故障
Koshou
Hỏng, trục trặc, sự cố
67
構造材
Kouzōzai
Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
68
釘
Kugi
Cái đinh
69
窓台
Madodai
Khung dưới cửa sổ
70
曲がり
Magari
Cong, vẹo, chỗ vòng
71
丸太
Maruta
Gỗ ghép
72
面取り
Mentori
Cắt góc
73
木材
Mokuzai
Gỗ, vật liệu gỗ
74
木造
Mokuzou
Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
75
長押挽き
Nageshibiki
Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
76
. ナット
Natto
Tán, đinh ốc
77
ねじれ
Nejire
Cong queo
78
のこぎり
Nokogiri
Cái cưa
79
ノミ
Nomi
Cái đục
80
鉄筋
tekkin
cốt sắt
81
強度
Kyoudo
cường độ
82
目地
mechi
chỗ tiếp nối
83
安全ベルト
anzenberuto
dây thắt lưng an toàn
84
工事中
koujichuu
đang làm công sự
85
板
ita
ván
86
ロード・ローラー
rodo. rora
xe lu
87
フォークリフト
fokurifuto
xe nâng
88
ダンプカー
danpuka
xe ben
89
削岩機
sakuganki
máy khoan đá
90
溶接工
yousetsukoou
thợ hàn
91
イ溶接機
yousetsuki
máy hàn
Mong rằng danh sách “từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng” trên đây có thể giúp bạn không chỉ mở rộng thêm vốn từ, mà còn tự tin giao tiếp, đọc hiểu các văn bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng nhé!
Bạn đang đọc: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật