Bỏ sổ ra và Note lại ngay những ngôn từ Teen của giới trẻ Nhật Bản để cùng Luyenthingoaingu.com“ chém gió ” nào. 1, DS < < Daisuki 大好き I love you 2, DJ < < Daijoubu 大丈夫 Không sao / không yếu tố gì .
Bạn đang đọc: Ngôn ngữ Teen của giới trẻ Nhật Bản
Ngôn ngữ Teen của giới trẻ Nhật Bản
1, DS : Daisuki ~ 大好き I love you
2, DJ: Daijoubu ~ 大丈夫 Không sao/ không vấn đề gì.
3, Aiko ~ アイコ : Aisu Koohii ~ アイスコーヒー Ice Coffee.
4, Rabii ~ ラビィ: Lovely Đáng yêu.
5, Hamuto ~ ハムト : 公衆トイレ (ハム=公)nhà vs công cộng.
6, OHA : Ohayou ~ おはよう Chào buổi sáng!
Chiwa : Konnichiwa ~ こんにちは Chào buổi trưa (chào hỏi nói chung).
Azzassu ~ あざっす : Arigatou Gozaimasu ~ ありがとうございます。
Sa-sen ~ さーせん<
7, Chou LL ~ チョーLL : Chou Love Love ~ チョーラブラブYêu nhau đắm đuối (dịch sao cho hay đây?? ^^;;)
8, Aniwan ~ アニワン : Anime One Piece ~ アニメのワンピース
9, Gan-mi ~ ガン見: Gangan miru ~ ガンガン見る Nhìn cái gì đó/ ai đó chằm chằm.
Đối nghĩa với từ Liếc nhìn, nhìn len lén Chira-mi ~ チラ 見 : Chira chira miru ~ チラチラ見る
10, Ni Ketsu ~ 2ケツ : Nghĩa là đi xe đạp/ xe máy 2 người, thường chỉ các cặp đèo nhau.
11, MMM : Maji de Mou Muri ~ マジでもう無理 Thật sự give up rồi! hoặc kiểu như là Thật sự mệt rồi không doing something được nữa.
12, mjd: Majide ~ マジで Thật sự/ thật đấy/ không đùa đâu!
13, Uzai ~ うざい: Uzattai! ~ うざったい Lắm chuyện! Phiền phức quá!
14, Oshantii ~ オシャンティー : Oshare ~ オシャレ Mốt/ Cool
15, ATM : Anata no Tayori wo Matteiru ~ あなたの便りを待っている Chờ hồi âm của bạn/ anh/ em. Hoặc là Aitsu Tamani Mukatsuku アイツたまにムカツク Thi thoảng tức nó lắm ý (mang ý ganh tị nhẹ)
Ví dụ như: A: Gần đây nghe nói nó có người yêu đấy! B: eo, ghanh tị quá nhỉ! ?? ^^;
16, Yabai ~ ヤバイ: Đây là 1 từ vạn năng, thanh niên Nhật dùng thay cho tất cả những từ như Sugoi ~ すごい(siêu thế, tài giỏi quá, đẹp, đáng ngưỡng mộ v.v…), Kirei ~ きれい(đẹp), Kawaii ~ 可愛い (dễ thương), Kakkoii ~ かっこいい(đẹp trai, cool), Oishii ~ 美味しい(ngon), Subarashii ~ 素晴らしい(tuyệt vời)
17, KI : Karaoke Ikitai ~ カラオケ行きたい!: Muốn đi hát Karaoke!
18, ABCD : Aho Baka Kasu Doji ~ アホ、バカ、カス、ドジ : Ngu ngốc – Dở hơi – Cặn bã/ đồ thừa/ bỏ đi – Hậu đậu
19, Kokuru ~ 告る : Kokuhaku suru ~ 告白する,: nghĩa là tỏ tình.
20, Kuri Bocchi ~ クリぼっち: Kurisumasu Bocchi ~ クリスマスぼっち: Giáng sinh một mình, tức là không có “gấu” bên cạnh ngày Giáng Sinh.
Xem thêm: Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 4
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật