Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!
1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn
Dù học bất kể loại ngôn từ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn hoàn toàn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi mở màn tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn vất vả. Đặc biệt, trong những văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng, … bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn trọng trong việc dùng từ .
2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn
Hiện nay, có rất nhiều người than vãn và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần những chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không hề nhớ đến khi cần dùng trong tiếp xúc hay soạn thảo văn bản .
Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc?
Điều này đều do quy trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa những bộ quy tắc biến âm, Patchim, … với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy hoảng sợ và khó khăn vất vả khi mới khởi đầu .
3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau:
3.1. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp
Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ cập trong đời sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau :
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
회사원
Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty
은행원
Nhân viên ngân hàng
선생님
Giáo viên
의사
Bác sĩ
운전기사
Lái xe
영화배우
Diễn viên điện ảnh
가수
Ca sĩ
유모
Bảo mẫu
군인
Bộ đội
웨이터
Bồi bàn nam
웨이트리스
Bồi bàn nữ
요리사
Đầu bếp
가정교사
Gia sư
화가
Hoạ sĩ
교수
Giáo sư
교장
Hiệu trưởng
초등학생
Học sinh cấp 1
중학생
Học sinh cấp 2
고등학생
Học sinh cấp 3
학생
Học sinh
변호사
Luật sư
판매원
Nhân viên bán hàng
진행자
Người dẫn chương trình
문지기
Người gác cổng
가정부,집사
Người giúp việc
모델
Người mẫu
과학자
Khoa học gia
문학가
Nhà văn
악단장
Nhạc trưởng
사진작가
Nhiếp ảnh gia
농부
Nông dân
어부
Ngư dân
비행기조종사
Phi công
기자
Phóng viên, nhà báo
운전사
Tài xế
이발사
Thợ cắt tóc
꽃장수
Thợ chăm sóc hoa
사진사
Thợ chụp ảnh
전기기사
Thợ điện
인쇄공
Thợ in
보석상인
Thợ kim hoàn
안경사t
Thợ kính mắt
제빵사
Thợ làm bánh
원예가[사], 정원사
Thợ làm vườn
총리
Thủ tướng
3.2. Từ vựng chủ đề đồ vật
Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và phong phú. Vậy những đồ vật này trong tiếng Hàn được gọi là gì ?
Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
창문
Cửa sổ
책장
Tủ sách
문
Cửa
전화
Điện thoại
쓰레기통
Thùng rác
열쇠
Chìa khóa
형광등
Đèn huỳnh quang
책상
Bàn đọc sách
식탁
Bàn ăn
꽃
Hoa
세탁기
Máy giặt
커튼
Rèm cửa sổ
거울
Gương
차고
Nhà xe
옷장
Tủ quần áo
침태
Giường
벽
Tường
의자
Ghế
냉장고
Tủ lạnh
초인중
Chuông cửa
천장 선풍기
Quạt trần
천장
Trần nhà
액자
Khung ảnh
그림
Bức tranh
꽃병
Bình hoa
벽난로 선반
Kệ trên lò sưởi
벽난로
Lò sưởi
불
Lửa
통나무
Tấm chắn
난간
Lan can
계단
Cầu thang
단계
Bậc thang
책상
Bàn
카펫
Thảm trải sàn
피처
Bình nước
포도주 잔
Ly rượu
물유리
Ly nước
식탁
Bàn ăn
스푼
Muỗng
후추병
Lọ tiêu
소금 뿌리
Lọ muối
빵과 버터 플레이트
Đĩa đựng bánh mì và bơ
냅킨
Khăn ăn
칼
Dao
식탁보
Khăn bàn
촛대
Chân nến
뷔페
Tủ đựng đồ
커피잔
Cái ly/ cốc
맥주
Chai bia
식기 세척기
Máy rửa chén
접시 배수구
Rổ đựng chén bát
찜통
Khay hấp
깡통 따개
Dụng cụ mở nắp hộp
프라이팬
Chảo rán
소쿠리
Ly lọc
냄비
Cái xoong
뚜껑
Nắp nồi
접시 씻는 액체 세제
Nước rửa chén
냄비 닦기 수세미
Miếng rửa chén
믹서기
Máy xay sinh tố
냄비
Nồi
캐서롤
Nồi hầm
토스터
Máy nướng bánh mì
로우스트 팬
Khay nướng
행주
Khăn lau
걸이
Móc
옷걸이
Móc quần áo
옷장
Tủ quần áo
보석 상자
Hộp nữ trang
거울
Gương
솔빗
Lược chải đầu
자명종
Đồng hồ báo thức
서랍장
Bàn trang điểm
커튼
Màn
에어컨
Điều hòa không khí
블라인드
Rèm
층
Sàn nhà
가스
Bếp ga
편지함
Hòm thư
소파
Sofa
부엌
Bếp
카페트
Thảm
에어콘
Điều hòa
안락의자
Ghế bành
잔디 깎이 기계
Máy cắt cỏ
물뿌리개
Bình tưới nước
배수관
Ống thoát nước
화면
Màn hình
글러브
Găng tay
석쇠
Bếp than
연탄
Than
안락 의자
Ghế dài
작업용 장갑
Găng tay lao động
모종삽
Cái bay
공구 창고
Nhà kho
헤지 가위
Kéo cắt cỏ
삽
Xẻng
안락의자
Ghế sofa
원격 조종
Điều khiển từ xa
텔레비전
Tivi
붙박이 장
Hốc tường
스테레오 시스템
Dàn stereo
스피커
Loa
책장
Tủ sách
커튼
Màn cửa
방석
Đệm
소파
Sofa
커피 테이블
Bàn uống cafe
전등갓
Cái chụp đèn
램프
Đèn
작은 테이블
Bàn nhỏ
도자기
Đồ sứ
도자기 찬장
Tủ đựng đồ sứ
의자
Ghế
커피 포트
Bình café
찻주전자
Ấm trà
컵
Tách trà
은그릇
Bộ dao nia
설탕 그릇
Chén đựng đường
크리머
Kem
샐러드 접시
Bát đựng salad
불꽃
Ngọn lửa
양초
Nến
식탁보
Khăn trải bàn
냅킨
Khăn ăn
점시
Đĩa
냉장고
Tủ lạnh
냉동 장치
Tủ đông
얼음 쟁반
Khay đá
캐비닛
Ngăn tủ
전자 레인지
Lò vi sóng
믹싱 볼
Bát trộn
밀방망이
Đồ cán bột
도마
Thớt
조리대
Bàn bếp
찻주전자
Ấm pha trà
버너
Lửa bếp
난로
Bếp
커피 메이커
Máy pha cafe
오븐
Lò nướng
그릴
Ngăn nướng
후라이팬
Chảo
과즙짜는 기구
Máy ép nước trái cây
휴지
Khăn giấy
머리판
Đầu bảng
베개
Gối
매트리스
Nệm
침대
Giường
목도리
Mền
침대 덮개
Ga trải giường
발판
Chân giường
전등 스위치
Công tắc đèn
전화
Dây
침실용 탁자
Bàn để đèn ngủ
깔개
Thảm
정리장
Ngăn kéo để đồ
3.3. Từ vựng chủ đề trường học
Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau:
Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
선생님
Giáo viên
학생
Học sinh
학교
Trường học
유치원
Trường mầm non
초등학교
Trường cấp 1
중학교
Trường cấp 2
고등학교
Trường cấp 3
대학교
Đại học
전문 대학
Trường cao đẳng
대학원
Viện cao học
석사
Thạc sĩ
박사
Tiến sĩ
대학총장
Viện trưởng
공부하다
Học tập
연구하다
Nghiên cứu
질문하다
Câu hỏi
문법
Ngữ pháp
수업
Tiết học
단어
Từ ngữ
독학하다
Tự học
노력하다
Nỗ lực
열심하다
Chăm chỉ
그만두다
Từ bỏ
학기초
Đầu học kỳ
중간 시험
Thi giữa kỳ
기말 시험
Thi cuối kỳ
시간표
Thời gian biểu
북
Cái trống
전과
Toàn bộ các khoa
수학
Môn toán
문학
Môn văn
영어
Tiếng anh
외국어
Ngoại ngữ
화학
Hóa học
물리
Vật lý
생물학
Sinh vật học
지리
Địa lý
역사
Lịch sử
컴퓨터 공학
Khoa học máy tính
공민/국민
Công dân
체육
Thể dục
체육전문가
Nhà thể dục
운동하다
Tập thể dục
전문
Chuyên môn
일반교양과목
Môn học chung
자유선택 과목
Môn học tự chọn
연구소
Phòng nghiên cứu
장비실
Phòng thiết bị
교실/강의실
Phòng học
도서관
Thư viện
독서
Đọc sách
식당
Nhà ăn
경비실
Phòng bảo vệ
여름 방학
Nghỉ hè
겨울 방학
Nghỉ đông
입학
Nhập học
재학
Theo học
재학기간
Thời gian theo học
시험장
Điểm thi
합격하다
Thi đỗ
불합격하다
Thi trượt
졸업시험
Thi tốt nghiệp
졸업식
Lễ tốt nghiệp
졸업증
Bằng tốt nghiệp
공부를 잘하다
Học giỏi
공부를 못하다
Học kém
게으르다
Lười biếng
게으름뱅이
Kẻ lười biếng
책벌레
Kẻ mọt sách
학업 성적표
Học bạ
졸업증서
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
기숙사
Ký túc
과학
Khoa học
사회과학
Khoa học xã hội
기초과학
Khoa học cơ bản
심리학
Tâm lý học
실습생
Thực tập sinh
학사학위
Cử nhân
유학생
Du học sinh
학비
Học phí
장학금
Học bổng
교복
Đồng phục
연구생
Nghiên cứu sinh
교환학생
Học sinh trao đổi
담임선생
Giáo viên chủ nhiệm
예술
Nghệ thuật
퇴학생
Học sinh bị đình chỉ, đuổi học
3.4. Từ vựng chủ đề thời tiết
Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như:
Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
날씨/천후/일기
Thời tiết
기후/천기
Khí hậu
청천
Thời tiết tốt
악천후
Thời tiết xấu
쾌청
Thời tiết trong lành
밝다
Sáng
일기예보
Dự báo thời tiết
폭염
Trời nóng
전천후
Mọi điều kiện thời tiết
날씨가 카랑카랑하다
Thời tiết đẹp
염천
Khí hậu nóng bức
구름
Mây
구름이 흩어지다
Mây tan
구름이 끼다
Mây dày
흐림
Trời có mây
바람
Gió
강풍
Gió to
바람이 불다
Gió thổi
비
Mưa
강우
Mưa to
장마철
Mùa mưa
비가 멈추다
Tạnh mưa
이슬비/보슬비
Mưa phùn
태풍
Bão
홍수
Lũ lụt
가뭄
Hạn hán
천둥
Sấm
뇌전
Sấm sét, tin sét đánh
시원하다
Mát mẻ
춥다
Lạnh
덥다
Nóng
첫추위
Rét đầu mùa
눈
Tuyết
눈이 내리다
Tuyết rơi
눈이 녹다
Tuyết tan
제설차
Xe quét tuyết
초설
Tuyết đầu mùa
봄눈/춘설
Tuyết mùa xuân
적설
Tuyết phủ
눈발서다
Sắp có tuyết
백설
Tuyết trắng
열대
Nhiệt đới
열대 저기압
Áp thấp nhiệt đới
아열대
Cận nhiệt đới
온대
Ôn đới
온대 저기압
Áp thấp ôn đới
적도
Xích đạo
난류
Dòng hải lưu nóng
한류
Dòng hải lưu lạnh
영향을 주다
Gây ảnh hưởng
난류/우량
Lượng mưa
기상관측소
Trạm khí tượng
하늘
Trời
연교차
Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
계절
Mùa
여름
Mùa hè
첫여름
Đầu hạ
중복
Thời gian nóng nhất trong năm
겨울
Mùa đông
따뜻하다
Ấm áp
햇살/빛
Ánh sáng
태양
Mặt trời
습도
Độ ẩm
건조하다
Khô hanh
안개
Sương mù
짙은 안개
Sương mù dày
공기
Không khí
찬바람
Không khí lạnh
축축한 공기
Không khí ẩm
공기압력
Áp suất không khí
온도
Nhiệt độ
회오리바람
Cơn gió lốc
가을
Mùa thu
분위기
Bầu không khí
이슬/서릿발
Sương
3.5. Từ vựng chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất phong phú và phổ cập. Bạn sẽ không hề bỏ lỡ những từ ngữ sau :
Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
관광
Thăm quan du lịch
관광객
Khách du lịch
관광국가
Nước du lịch
관광단
Đoàn du lịch
관광버스
Xe buýt du lịch
관광비
Phí du lịch
관광안내소
Điểm hướng dẫn du lịch
관광안내원
Hướng dẫn du lịch
관광열차
Tàu du lịch
여행
Du lịch
여행비
Chi phí du lịch
관광지
Điểm du lịch
관광지도
Bản đồ du lịch
여행계획
Kế hoạch du lịch
여행사
Công ty du lịch
오른쪽으로 가다
Rẽ phải
왼쪽으로 가다
Rẽ trái
예약하다
Đặt trước
선택하다
Lựa chọn
경찰서
Đồn cảnh sát
병원
Bệnh viện
횡단보도
Vạch kẻ đường
국토순례
Du lịch xuyên đất nước
환전하다
Đổi tiền
면세점
Cửa hàng miễn thuế
보험
Bảo hiểm
지도
Bản đồ
숙박
Nhà trọ
대사관
Đại sứ quán
바다 / 항구
Biển / Cảng
국립공원
Công viên quốc gia
기차
Tàu hỏa
호텔
Khách sạn
박물관
Bảo tàng
독립궁
Dinh độc lập
해수욕장
Bãi tắm
산 / 등산하다
Núi / Leo núi
휴양지
Điểm nghỉ dưỡng
야외
Dã ngoại
배낭여행
Du lịch ba lô
역
Ga tàu
보관소
Chỗ gửi đồ
비행기표
Vé máy bay
왕복표
Vé khứ hồi
편도표
Vé một chiều
국제선
Tuyến quốc tế
국내선
Tuyến nội địa
차표
Vé xe
비행취소 / 중지
Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn
여권
Hộ chiếu
짐을 찾다
Tìm hành lý
비자
Visa
슈퍼마켓
Siêu thị
지하철
Tàu điện ngầm
택시
Taxi
3.6. Từ vựng chủ đề các món ăn
Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào ? Bạn đừng bỏ lỡ những từ vựng sau đây nhé !
Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
라이스 페이퍼
Bánh tráng cuốn
새우 크래커
Bánh phồng tôm
크루아상
Bánh sừng bò
비스킷
Bánh bích quy
샌드위치
Bánh sandwich
월병
Bánh trung thu
케이크, 양과자
Bánh ngọt
핫케이크
Bánh nướng
구운빵
Bánh mì lát nướng
백빵
Mì trắng
머핀
Bánh nướng xốp
빵
Bánh mì
팬케이크
Bánh xèo
만두
Bánh bao
찜빵
Bánh hấp
스펀지 케이크
Bánh bò
이탈리아식 국수
Mì ý
국수
Hủ tiếu, phở
버미첼리
Miến
라면
Mì gói
볶음 국수
Mì xào
스파게티
Mì Spaghetti
죽
Cháo
밥
Cơm
볶음 밥
Cơm chiên
백밥
Cơm trắng
뻥튀기
Bánh gạo
생선회
Gỏi cá
미역
Canh rong biển
녹차
Trà xanh
꼬리곰탕
Canh đuôi bò
김
Rong biển
김치
Kim chi
깍두기
Kim chi củ cải
김치찌개
Canh kim chi
김밥
Cơm cuộn rong biển
된장찌개
Canh tương
콩나물국
Canh giá đỗ
순두부찌개
Canh đậu hũ non
삼계탕
Gà hầm sâm
잡채
Miến trộn
비빔밥
Cơm trộn
불고기
Thịt nướng
삼겹살
Ba chỉ nướng
자장면
Mì đen
냉면
Mì lạnh
우동
Mì u-don
떡
Bánh gạo
김
Rong biển
쌀국수
Bún
3.7. Từ vựng chủ đề màu sắc
Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là :
Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
무색의
Không màu
은백색
Màu sáng chói
빨간색 / 붉은색
Màu đỏ
심홍색
Đỏ tươi
주홍색
Đỏ chói
검정색 / 까만색
Màu đen
하얀색 / 흰색
Màu trắng
노란색 / 황색
Màu vàng
주황색/ 오렌지색
Màu da cam
암녹색
Màu xanh lá cây
초록색 / 녹색
Màu xanh lá
분홍색
Màu hồng
장밋빛
Hồng nhạt
청록색
Màu lam
갈색 / 밤색
Màu nâu
보라색
Màu tím
회색
Màu xám
파란색/청색/ 푸른색
Xanh nước biển
은색
Màu bạc
금색
Màu vàng
색깔이 진하다
Màu đậm
색깔이 연하다
Màu nhạt
색깔이 어둡다
Màu tối
색깔이 밝다
Màu sáng
3.8. Từ vựng chủ đề thời gian
Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau:
Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
월요일
Thứ 2
화요일
Thứ 3
수요일
Thứ 4
목요일
Thứ 5
금요일
Thứ 6
토요일
Thứ 7
일요일
Chủ nhật
이번주
Tuần này
지난주
Tuần trước
다음주
Tuần sau
주말
Cuối tuần
이번달
Tháng này
다음달
Tháng sau
점심
Buổi trưa, bữa trưa
저녁
Buổi tối, bữa tối
오전
Buổi sáng
오후
Buổi chiều
낮
Ban ngày
새벽
Sáng sớm, mờ sáng
밤
Đêm
오늘
Hôm nay
내일
Ngày mai
모레
Ngày kia
Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé!
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Hàn