Tiếp theo Bài 3, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 4, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 4
이마 – trán
눈썹 – lông mày
눈 – mắt
코 – mũi
입술 – môi
입 – miệng
가슴 – ngực
허리 – eo
배 – bụng
파리 – cánh tay
손 – bàn tay
손가락 – ngón tay
다리 – chân
발 – bàn chân
발가락 – ngón chân
무릎 – đầu gối
종아리 – bắp chân
머리 – đầu
귀 – tai
턱 – cằm
목 – cổ
어깨 – vai
등 – lưng
엉덩이 – mông
발목 – cổ chân
감기에 걸리다 – bị cảm (cúm)
기침하다 – ho
열이 나다 – sốt
콧물이 나오다 – sổ mũi
배탈이 나다 – rối loạn tiêu hóa
소화가 안 되다 – khó tiêu
다치다 – bị thương, bị trầy xước
상처가 나다 – có vết thương
피가 나다 – chảy máu
심하다 – nặng, nghiêm trọng
Từ gốc : 甚 ( thậm : rất, lắm )
두통 – đau đầu
Từ gốc : 頭 ( đầu ) 痛 ( thống ) : ( đầu thống : đau đầu, nhức đầu )
치통 – đau răng
Từ gốc : 齒 ( xỉ : răng ) 痛 ( thống )
복통 – đau bụng, đau dạ dày
Từ gốc : 腹 ( phúc : bụng ) 痛 ( thống )
진통제 – thuốc giảm đau
Từ gốc : 鎭 ( trấn : đè, canh giữ ) 痛 ( thống ) 劑 ( tễ : thuốc )
소화제 – thuốc tiêu hóa
Từ gốc : 消 ( tiêu ) 化 ( hoá ) 劑 ( tễ )
해열제 – thuốc giảm sốt
Từ gốc : 解 ( giải ) 熱 ( nhiệt ) 劑 ( tễ )
알약 – thuốc viên
Từ gốc : 알藥 ( dược )
기루약 – thuốc bột
물약 – thuốc nước
내과 – khoa nội
Từ gốc : 內 ( nội ) 科 ( khoa )
외과 – khoa ngoại
Từ gốc : 外 ( ngoại ) 科 ( khoa )
소아과 – khoa nhi
Từ gốc : 小 ( tiểu ) 兒 ( nhi ) 科 ( khoa )
이비인후과 – khoa tai mũi họng
Từ gốc : 耳 ( nhĩ : tai ) 鼻 ( tì : mũi ) 咽 ( yết : cổ họng ) 喉 ( hầu : họng ) 科 ( khoa )
안과 – khoa mắt
Từ gốc : 眼 ( nhãn ) 科 ( khoa )
치과 – khoa răng
Từ gốc : 齒 ( xỉ ) 科 ( khoa )
예방주사 – tiêm phòng
Từ gốc : 豫 ( dự ) 防 ( phòng ) 注 ( chú : chú ý quan tâm ) 射 ( dịch : tiêm, phun )
주사를 맞다 – tiêm
처방하다 – kê đơn thuốc
증상 – triệu chứng
Từ gốc : 症 ( chứng ) 狀 ( trạng ) : ( chứng trạng : triệu chứng )
가렵다 – ngứa
감기약 – thuốc cảm
Từ gốc : 感 ( cảm ) 氣 ( khí ) 藥 ( dược )
검사하다 – kiểm tra
Từ gốc : 檢 ( kiểm ) 查 ( tra )
끓이다 – đun nấu
냄비 – cái nồi
눈을 뜨다 – mở mắt
두통약 – thuốc đau đầu
Từ gốc : 頭 ( đầu ) 痛 ( thống ) 藥 ( dược )
따갑다 – nhức buốt
민간요법 – liệu pháp dân gian
Từ gốc : 民 ( dân ) 間 ( gian ) 療 ( liệu ) 法 ( pháp )
보관하다 – bảo quản, giữ gìn
Từ gốc : 保 ( bảo ) 管 ( quản )
복용 – uống thuốc
부러지다 – bị gãy (tay, chân)
붓다 – sưng
비타민C – vitamin C
설사하다 – bị tiêu chảy
Từ gốc : 洩 ( tiết : phát tiết ra ) 瀉 ( tả : dòng nước, chảy dốc xuống, tháo dạ, đi rửa )
식후 – sau khi ăn
Từ gốc : 食 ( thực ) 後 ( hậu )
약을 바르다 – bôi thuốc
유지하다 – duy trì
Từ gốc : 維 ( duy ) 持 ( trì )
재채기 하다 – hắt xì hơi, nhảy mũi
주사 – tiêm
Từ gốc : 注 ( chú ) 射 ( xạ ) : ( chú xạ : bắn nước ra, phun )
주사 맞다 – được tiêm
처방전 – đơn thuốc
Từ gốc : 處 ( xứ : nơi, chỗ ) 方 ( phương : giải pháp ) 箋 ( tiên : sách có hướng dẫn )
치료 받다 – được chữa trị
카페인 – cà phê in
Từ gốc : caffeine
코를 풀다 – hỉ mũi
파다 – đào khoan
효과 – hiệu quả
Từ gốc : 效 ( hiệu ) 果 ( quả )
신체 – bộ phận cơ thể
Từ gốc : 身 ( thân ) 體 ( thể )
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 4
1. V+ -(으)ㄴ+N
- -(으)ㄴ khi gắn sau thân động từ sẽ biến động từ đó trở thành hành động trong quá khứ bổ sung nghĩa cho danh từ đứng sau.
- Động từ kết thúc là phụ âm kết hợp với 은.
- Động từ kết thúc là nguyên âm kết hợp với -ㄴ.
Ví dụ
한국에서 온 김진아입니다 ( Tôi là Kim Chi Na đến từ Nước Hàn ) .
어제 아침에 만든 음식 잡채였습니다 ( Món ăn được làm ngày hôm qua là món miến trộn ) .
지난주에 찾은 물건이 이 가방입니다 ( Món đồ mà tôi tìm từ tuần trước là cái cặp này ) .
2. N -마다
- -마다 được sử dụng sau danh từ với ý nghĩa là “mỗi, các, mọi cái gì đó…”.
Ví dụ:
저는 수요일마다 한국어 배워요 ( Tôi học tiếng Hàn vào những thứ tư ) .
흐엉씨는 주말마다 고향에 가요 ( Mỗi ngày cuối tuần Hương đều về quê ) .
한국 영화마다 재미있어요 ( Mọi bộ phim Nước Hàn đều mê hoặc ) .
3. A/V – 아/어야 하다
- -아/어야 하다 được sử dụng sau thân tính từ\động từ với ý nghĩa: “phải làm gì đó”.
- Tính từ hay động từ kết thúc là nguyên âm ㅏㅗ thì sẽ đi với -아야 하다.
- Động từ có 하다 thì kết hợp với 해야 하.
- Các trường hợp còn lại động từ\tính từ được gắn với 어야 하다.
Lưu ý: Có thể dùng 되다 thay vì 하다 trong cấu trúc -아/어야 하다.
Ví dụ:
내일 시험을 봐야 해요 ( Tôi phải thi vào ngày mai ) .
날씨가 춰서 두꺼운 옷을 입어야 해요 (Thời tiết lạnh nên phải mặc áo dày).
밥을 먹어야 해요 ( Tôi phải ăn cơm ) .
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Hàn