Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Nhật “ Không có ngữ pháp, rất ít thông tin hoàn toàn có thể được truyền đạt ; Không có từ vựng, không một thông tin nào hoàn toàn có thể được truyền đạt cả ” .
Vì thế trong việc học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Nhật nói riêng, thì từ vựng có thể xem như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng sử dụng ngoại ngữ của người học.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5, Luyenthingoaingu.com hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng cần thiết trong quá trình học tiếng Nhật
Kanji
Tiếng Nhật
Tiếng Việt
会う
あう
Gặp
青
あお
màu xanh
青い
あおい
xanh
赤
あか
màu đỏ
赤い
あかい
đỏ
明い
あかるい
sáng
秋
あき
mùa thu
開く
あく
để mở, để trở nên cởi mở
開ける
あける
mở
上げる
あげる
Cho, biếu, tặng
朝
あさ
buổi sáng
朝御飯
あさごはん
bữa ăn sáng
あさって
ngày mốt, ngày kia
足
あし
chân, chân
明日
あした
ngày mai
あそこ
ở đó
遊ぶ
あそぶ
Chơi, vui chơi
暖かい
あたたかい
ấm áp
頭
あたま
đầu
新しい
あたらしい
mới
彼方
あちら
Chổ đó
暑い
あつい
nóng
熱い
あつい
nóng khi chạm vào
厚い
あつい
vùng sâu, dày
あっち
đằng kia
後
あと
sau đó
あなた
bạn
兄
あに
(khiêm tốn) anh trai
姉
あね
(khiêm tốn) chị gái
あの
đằng kia
あの
um …
アパート
căn hộ
あびる
tắm rửa, tắm
危ない
あぶない
nguy hiểm
甘い
あまい
ngọt, ngọt ngào
あまり
không phải là rất
雨
あめ
mưa
飴
あめ
kẹo
洗う
あらう
rửa
ある
được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
歩く
あるく
đi bộ
あれ
mà
いい/よい
tốt
いいえ
không có
言う
いう
nói
家
いえ
nhà
いかが
như thế nào
行く
いく
đi
いくつ
bao nhiêu tuổi?
いくら
bao nhiêu?
池
いけ
ao
医者
いしゃ
bác sĩ y khoa
いす
ghế
忙しい
いそがしい
bận rộn, bị kích thích
痛い
いたい
đau đớn
一
いち
một
一日
いちにち
đầu tiên của tháng
いちばん
tốt nhất, đầu tiên
いつ
khi
五日
いつか
năm ngày, ngày thứ năm
一緒
いっしょ
cùng
五つ
いつつ
năm
いつも
luôn luôn
犬
いぬ
con chó
今
いま
bây giờ
意味
いみ
có nghĩa là
妹
いもうと
(khiêm tốn) em gái
嫌
いや
khó chịu
入口
いりぐち
lối vào
居る
いる
được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要る
いる
cần
入れる
いれる
cho vào, để vào
色
いろ
màu
いろいろ
khác nhau
上
うえ
trên
後ろ
うしろ
đằng sau
薄い
うすい
mỏng, yếu
歌
うた
bài hát
歌う
うたう
hát
生まれる
うまれる
được sinh ra
海
うみ
biển
売る
うる
bán
煩い
うるさい
ồn ào, gây phiền nhiễu
上着
うわぎ
áo khoác
絵
え
hình ảnh
映画
えいが
phim
映画館
えいがかん
rạp chiếu phim
英語
えいご
ngôn ngữ tiếng Anh
ええ
có
駅
えき
trạm
エレベーター
thang máy
鉛筆
えんぴつ
bút chì
おいしい
ngon
多い
おおい
nhiều
大きい
おおきい
lớn
大きな
おおきな
lớn
大勢
おおぜい
số lượng lớn của người dân
お母さん
おかあさん
(khiêm tốn) mẹ
お菓子
おかし
kẹo, kẹo
お金
おかね
tiền
起きる
おきる
để có được
置く
おく
đặt
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật