Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Nhật “ Không có ngữ pháp, rất ít thông tin hoàn toàn có thể được truyền đạt ; Không có từ vựng, không một thông tin nào hoàn toàn có thể được truyền đạt cả ” .
Vì thế trong việc học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Nhật nói riêng, thì từ vựng có thể xem như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng sử dụng ngoại ngữ của người học.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 631 từ vựng tiếng Nhật trình độ N4, Luyenthingoaingu.com hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng cần thiết trong quá trình học tiếng Nhật
Bạn đang đọc: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4
Kanji
Tiếng Nhật
Tiếng Việt
あ
Ah
ああ
Như thế
挨拶する
あいさつ・する
Chào hỏi
間
あいだ
Giữa
合う
あう
Hợp ,phù hợp
赤ちゃん
あかちゃん
Em bé
上る
あがる
Tăng lên ,đi lên,nâng lên
赤ん坊
あかんぼう
Em bé sơ sinh
空く
あく
Trống rỗng
アクセサリー
Đồ nữ trang
上げる
あげる
Tăng lên,nâng lên,cho ,biếu ,tặng
浅い
あさい
Cạn,nông cạn,hời hợt
味
あじ
Vị ,hương vị
アジア
Châu á
明日
あす
Ngày mai
遊び
あそび
Chơi
集る
あつまる
Tập hợp ,thu thập
集める
あつめる
Thu thập
アナウンサー
Người phát thanh viên
アフリカ
Châu phi
アメリカ
Nước mỹ
謝る
あやまる
Xin lỗi
アルコール
Cồn ,rượu
アルバイト
Việc làm thêm
安心
あんしん
An tâm
安全
あんぜん
An toàn
あんな
Như thế kia
案内
あんない・する
Hướng dẫn
以下
いか
Ít hơn,dưới mức,dưới
以外
いがい
Ngoài ra
医学
いがく
Y học
生きる
いきる
Sinh sống
意見
いけん
Ý kiến
石
いし
Hòn đá
苛める
いじめる
Trêu chọc
以上
いじょう
Nhiều hơn
急ぐ
いそぐ
Vội vàng,nhanh khẩn
致す
いたす
Làm
頂く
いただく
Nhận, xin nhận
一度
いちど
Một lần
一生懸命
いっしょうけんめい
Cố gắng hết sức ,chăm chỉ
一杯
いっぱい
Đầy
糸
いと
Sợi chỉ
以内
いない
Trong vòng
田舎
いなか
Quê hương
祈る
いのる
Cầu nguyện
いらっしゃる
Đến ,đi,ở
植える
うえる
Trồng
伺う
うかがう
Thăm hỏi
受付
うけつけ
Quầy tiếp tân
受ける
うける
Nhận
動く
うごく
Di chuyển
嘘
うそ
Nói dối
内
うち
Bên trong
打つ
うつ
Đánh
美しい
うつくしい
Đẹp
写す
うつす
Chép lại,chụp ảnh
移る
うつる
Dọn đi ,di chuyển,lây nhiễm
腕
うで
Cánh tay
うまい
Khéo léo,ngon ,giỏi giang
裏
うら
Mặt trái
売り場
うりば
Quầy bán hàng
嬉しい
うれしい
Vui mừng
うん
Có
運転
うんてん・する
Lái xe
運転手
うんてんしゅ
Tài xế
運動
うんどう・する
Vận động
Xem thêm: Từ vựng và ngữ pháp bài 7-
Xem thêm: TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 1
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật