Những món ăn ngon ngoài nhờ vào tài nấu nướng của người nấu ra thì còn phải được làm từ thực phẩm tốt nhất, nên thực phẩm cũng đóng vai trò quan trọng trong việc làm ra các món ăn ngon. Và đó chính là chủ đề bài học của hôm nay, từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm.
STT
Từ Vựng
Kanji
Nghĩa
1
バター
Bơ
2
マーガリン
Bơ thực vật
3
しょくようゆ
食用油
Dầu ăn
4
あぶら
油
Dầu
5
ピーナッツゆ
ピーナッツ油
Dầu phộng
6
ごまゆ
ごま油
Dầu mè
7
とうもろこしゆ
とうもろこし油
Dầu bắp
8
サラダゆ
Dầu salad
9
こしょう
胡椒
Hạt tiêu
10
す
酢
Dấm ăn
11
さとう
砂糖
Đường
12
はちみつ
蜂蜜
Mật ong
13
しお
塩
Muối
14
しょうゆ
醤油
Nước tương
15
とうがらし
唐辛子
Ớt
16
しょうとうがらし
小唐辛子
Ớt hiểm
17
なまとうがらし
生唐辛子
Ớt tươi
18
かんそうとうがらし
乾燥唐辛子
Ớt khô
19
ふくらしこな
膨らし粉
Thuốc muối
20
みょうばん
Phèn chua
21
しょうが
生姜
Gừng
22
にんにく
大蒜
Tỏi
23
たまねぎ
Hành tây
24
シナモン
Quế
25
わさび
Mù tạt
26
カレーこな
カレー粉
Bột càry
27
むぎこな
麦粉
Bột mì
28
かたくりこな
片栗粉
Bột sắn, bột năng
29
ごま
胡麻
Vừng (Mè)
30
しろごま
白胡麻
Vừng trắng (Mè trắng)
31
くろごま
黒胡麻
Vừng đen (Mè đen)
32
カシューナッツ
Hạt điều
33
まめ
豆
Đỗ (Đậu)
34
あおまめ
青豆
Đỗ xanh (Đậu xanh)
35
あずき
Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
36
おおまめ
大豆
Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
37
とうもろこし
Ngô (Bắp)
38
おおまめ
大豆
Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
39
きゅうり
Dưa leo
40
たけのこ
竹の子
Măng
41
キノコ
Nấm rơm
42
しいたけ
Nấm đông cô
43
きくらげ
Nấm mèo
44
たまねぎ
玉ねぎ
Hành tây
45
りねぎ
Hành lá
46
もやし
Giá đỗ
47
へちま
Mướp
48
ゴーヤ
Mướp đắng
49
オクラ
Đậu bắp
50
アスパラガス
Măng tây
51
ハスのたね
ハスの根
Ngó sen
52
レンコン
Củ sen
53
ハスのみ
ハスの実
Hạt sen
54
ぎゅうにく
牛肉
thịt bò
55
こうしにく
子牛肉
thịt bê
56
ぶたにく
豚肉
thịt lợn
57
とりにく
鶏肉
thịt gà
58
マトン
thịt cừu
59
ラム
thịt cừu non
60
かもにく
鴨肉
thịt vịt
61
たまご
卵
trứng
62
うずなのたまご
うずなの卵
trứng chim cút
63
うなぎ
lươn
64
かつお
cá ngừ
65
かれい
cá bơn lưỡi ngựa
66
こい
鯉
cá chép
67
さけ
鮭
nguyên cá hồi
68
さば
cá thu
69
さわら
cá thu Tây Ban Nha
70
すずき・
cá rô biển
71
はまぐり
trai, sò (lớn)
72
たら
cá tuyết
73
にしん
cá trích
74
ひらめ
cá bơn
75
まくろ
cá ngừ
76
ます
cá trê
77
いか
mực
78
たこ
蛸
bạch tuột
79
いせえび
伊勢えび
tôm hùm
80
こえび
小海老
tôm thẻ
Hãy tượng tưởng bạn cầm quyển menu trên tay nhưng lại không hiểu gì thì quả thật khốn đốn biết bao. Tuy nhiên nếu hiểu, bạn không chỉ có thể yêu cầu những món ăn yêu thích, mà còn có thể yêu cầu bỏ đi những nguyên liệu mà mình không thích hay bị dị ứng. Quả là rất hữu dụng phải không nào? Vậy nên hãy cố gắng học hết bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm này nhé!
Hãy tượng tưởng bạn cầm quyển menu trên tay nhưng lại không hiểu gì thì quả thật khốn đốn biết bao. Tuy nhiên nếu hiểu, bạn không chỉ có thể yêu cầu những món ăn yêu thích, mà còn có thể yêu cầu bỏ đi những nguyên liệu mà mình không thích hay bị dị ứng. Quả là rất hữu dụng phải không nào? Vậy nên hãy cố gắng học hết bảngnày nhé!
Xem thêm: Từ vựng và ngữ pháp bài 7
Bạn đang đọc: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật