Tìm hiểu từ vựng về trạng từ trong tiếng Nhật
35 từ vựng tiếng Nhật về trạng từ
1) Vừa vặn, vừa khít (quần áo) : ぴったり, ぴたり
2) Cuối cùng thì cũng vẫn là – Quả đúng (như mình nghĩ) – Rốt cục thì : やはり、やっぱり
3) Lơ đễnh, xao nhãng : うっかり
4) Thất vọng : がっかり
5) Chật kín, sin sít : ぎっしり
6) (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi : ぐっすり
7) Len lén (để ko ai nhìn thấy) – Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) : こっそり
8) Nhẹ, nhạt (món ăn) – Trong trẻo, sảng khoái (khi rửa mặt xong) : さっぱり
9) Một chút cũng không, hoàn toàn không : さっぱり...ない
10) Mệt nhoài, mệt phờ người : ぐったり
11) Chắc chắn, vững chắc : しっかり
12) Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Cô đọng, súc tích (văn chương) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分): すっきり
13) Tất cả, hoàn toàn (全部) – Giống y hệt ,giống như đúc : そっくり
14) Nhoẻn miệng cười : にっこり
15) Thảnh thơi không lo nghĩ, thong thả, ung dung : のんびり
16) Minh bạch – mạch lạc, rõ ràng, lưu loát (trả lời) : はっきり
17) Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra : ばったり
18) Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái) – Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) : ぼんやり
19) Ngạc nhiên : びっくり
20) Thong thả, chậm rãi : ゆっくり
21) Đột ngột (thay đổi) : めっきり
22) Dư thừa,Thừa thãi, đầy tràn (thời gian, đồ ăn) : たっぷり
23) Đủ ,đầy đủ (十分) – Chán nản, từ bỏ, nản lòng – おもいきり, おもいっきり
24) Dài dằng dặc, dài tăm tắp : ずらっと・ずらり
25) Nặng nề, trĩu nặng : ずっしり
26) Đậm, đậm đà (vị) : こってり
27) (Vị) nhạt, thanh tao – đơn giản, dễ dàng – sáng sủa : あっさり
28) Thường xuyên, luôn : しょっちゅう
29) Cảnh sắc mờ nhạt – đờ đẫn, thờ thẫn : ぼんやり
Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG N3-THEO GIÁO TRÌNH TRY
Ôn luyện từ vựng thường xuyên
30) Đờ đẫn, mơ màng, thừ người ra – ぼけっと
32) Thừ người ra, đơ đơ ぼっと
33) Thảnh thơi, không ưu tư – Thừ người ra, không suy nghĩ ぼさっと
34) Thừa thãi, dư dật : ゆとり
35) Cảm giác thoải mái, dễ chịu – rộng rãi thoải mái (Quần áo) : ゆったり
Trên đây là tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật về trạng từ thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Luyenthingoaingu.com chúc các bạn học tập vui vẻ!
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Nhật