Bạn luôn tự ti về vốn từ vựng tiếng Trung của mình quá ít, không đủ dùng. Bạn không biết những hoạt động giải trí hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào ? Bạn gặp khó khăn vất vả khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng trung ? Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn ? Hôm nay luyenthingoaingu.com sẽ trình làng với bạn từ vựng tiếng Trung và những mẫu câu tiếng Trung đơn thuần theo chủ đề đời sống hằng ngày nhé !
1. TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
1
回家
huí jiā
Về nhà
2
tuō yīfú
Thay quần áo
3
huàn xié
Thay giày
4
shàng cèsuǒ
Đi vệ sinh
5
xǐshǒu
Rửa tay
6
chī wǎnfàn
Ăn tối
7
xiūxi
Nghỉ ngơi
8
dú bàozhǐ
Đọc báo
9
kàn diànshì
Xem tivi
10
tīng yīnyuè
Nghe nhạc
11
wán yóuxì
Chơi trò chơi
12
xǐzǎo
Đi tắm
13
línyù
Tắm vòi hoa sen
14
pào zǎo
Ngâm bồn
15
shàngchuáng
Lên giường
16
guān dēng
Tắt đèn
17
开灯
kāi dēng
Bật đèn
18
shuìjiào
Đi ngủ
19
起床
qǐchuáng
Thức dậy
20
chuān yīfú
Mặc quần áo
Phần 2
21
shuāyá
Đánh răng
22
xǐliǎn
Rửa mặt
23
shūtóu
Chải đầu
24
guā húzi
Cạo râu
25
huàzhuāng/dǎbàn
Trang điểm
26
chī zǎofàn
Ăn sáng
27
chuān xié
Đi giày
28
dài màozi
Đội mũ
29
ná bāo
Cầm túi
30
chūmén
Ra ngoài
31
kāichē
Lái xe
32
zǒulù
Đi bộ
33
dǎ di
Bắt taxi
34
chī wǔfàn
Ăn trưa
35
shàngbān
Đi làm
36
shàngkè
Đi học
37
xiàbān
Tan làm
38
xiàkè
Tan học
39
duànliàn shēntǐ
Tập thể dục
40
pǎobù
Chạy bộ
Phần 3
41
zhào jìng zǐ
Soi gương
42
huà zhuāng
Trang điểm
43
Zìzhào
Chụp ảnh tự sướng
44
Chuīniú
Chém gió
45
páshān
Leo núi
46
yěyíng
Cắm trại dã ngoại
47
túbù lǚxíng
Du lịch bộ hành
48
chàng kǎlā ok
Hát Karaoke
49
qù hǎibiān
Đi chơi biển
50
shàng wǎng
Lướt mạng
51
shàng liǎn shū
Lướt facebook
52
jiēwǔ
Hip hop
53
huábǎn
Trượt patin
54
pānyán
Leo núi
55
dă lánqiú
Chơi bóng rổ
Phần 4
56
qù lùyíng
Đi cắm trại
57
qù huáchuán
Đi chèo thuyền
58
yóu shān wán shuǐ
Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
59
jiànshēn
Tập gym
60
kànshū
Đọc sách
61
jùhuì
Tụ họp, gặp gỡ
62
chīhē
Ăn uống
63
chī shāokǎo/huǒguō
Ăn đồ nướng/ lẩu
64
guàng gòuwù zhòng xīn
Đi dạo trung tâm thương mại
65
guàng chāoshì
Đi siêu thị
66
guàng gōngyuán
Đi dạo công viên
67
cānjiā zhìyuàn huódòng
Tham gia hoạt động tình nguyện
68
dǎgōng
Làm thêm
69
xué yīngyǔ/ hànyǔ
Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
70
dǎbàn
Trang điểm
71
zuò měiróng
Làm đẹp
2. MỘT SỐ MẪU CÂU ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG
1. 我每天 6 点起床 。
Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng .
Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .
2. 星期天不要上班 , 所以我 9 点起床 。
Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng .
Cuối tuần không phải đi tạo ra sự 9 giờ mới dậy .
3. 我起床后一般会刷牙洗脸 。
Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn .
Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc .
4. 我一般上午 7 点吃早饭 。
Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn .
Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ
5. 我经常骑车去上班 。
Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe đi làm .
6. 晚上我常常上网看新闻 。
Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén .
Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức .
7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸 。
Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ .
Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo .
8. 我经常开车去上班 。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe hơi đi làm .
9. 在业余时间 , 我经常看电影 、 读书或者去打球 。
Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú .
Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng .
Phần 2:
10. 我很喜欢烹饪 。
Wǒ hën xǐhuān pēngrèn .
Tôi rất thích nấu nướng .
11. 我下午 6 点下班 。
Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān .
Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm .
12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步 。
Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù .
Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ .
13. 我晚上 8 点洗澡 。
Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo .
Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ .
14. 我晚上 11 点睡觉 。
Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào .
Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ .
15. 我有时候什么也不做 。
Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò .
Tôi có lúc chẳng làm gì cả .
Trên đây là 1 số ít từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà luyenthingoaingu.com muốn san sẻ cùng những bạn, kỳ vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của những bạn .
Source: https://luyenthingoaingu.com
Category: Từ vựng tiếng Trung